 |
Đề cương môn học hệ cử nhân |
|
|
1. Các môn học đại cương |
STT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
1 |
IT001
|
Nhập môn lập trình 
|
2 |
IT003
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 
|
|
|
2. Các môn học cơ sở ngành Khoa học máy tính |
STT
|
Mã MH
|
Tên môn học |
1 |
CS105
|
Đồ họa máy tính 
|
2 |
CS106
|
Trí tuệ nhân tạo 
|
3 |
CS110
|
Nhập môn công nghệ tri thức và máy học 
|
4 |
CS111
|
Nguyên lý và phương pháp lập trình 
|
5 |
CS112
|
Phân tích & thiết kế thuật toán 
|
|
|
3. Các môn học chuyên ngành |
STT
|
Mã MH
|
Tên môn học |
1 |
CS211
|
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
|
2 |
CS214
|
Biểu diễn tri thức và suy luận
|
3 |
CS217
|
Các hệ cơ sở tri thức
|
4 |
CS312
|
Hệ thống đa tác tử
|
5 |
CS313
|
Khai thác dữ liệu và ứng dụng
|
6 |
CS314
|
Lập trình symbolic trong trí tuệ nhân tạo
|
7 |
CS315
|
Máy học nâng cao
|
8 |
CS316
|
Các hệ giải bài toán thông minh
|
9 |
CS221
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
10 |
CS222
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao
|
11 |
CS226
|
Ngôn ngữ học máy tính
|
12 |
CS321
|
Ngôn ngữ học ngữ liệu
|
13 |
CS323
|
Các hệ thống hỏi đáp
|
14 |
CS324
|
Máy học trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
15 |
CS325
|
Dịch máy
|
16 |
CS326
|
Các kỹ thuật trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
|
|
4. Các môn học khác |
STT
|
Mã MH
|
Tên môn học |
1 |
CS511
|
Ngôn ngữ lập trình C# 
|
2 |
CS519
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 
|
3 |
CS523
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao 
|
4 |
CS405
|
Logic mờ và ứng dụng 
|
5 |
CS406
|
Xử lý ảnh và ứng dụng 
|
6 |
CS409
|
Hệ suy diễn mờ 
|
7 |
CS414
|
Lý thuyết automat và ứng dụng 
|
8 |
CS419
|
Truy xuất thông tin 
|
9 |
CS521
|
Toán rời rạc nân cao 
|
10 |
CS522
|
Đại số máy tính 
|
11 |
CS524
|
Một số ứng dụng của xử lý ngôn ngữ tự nhiên 
|
|
|